Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 33 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 10 vạn câu hỏi vì sao? : Bí ẩn quanh ta / Mai Vinh, Ngọc Lan biên soạn . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 178tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 500
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Bi-an-quanh-ta_Mai-Vinh_2015.pdf
  • 2 10 vạn câu hỏi vì sao? : Cơ thể người / Mai Vinh, Ngọc Lan biên soạn . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 179tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 570
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Co-the-nguoi_Mai-Vinh_2015.pdf
  • 3 10 vạn câu hỏi vì sao? : Động vật / Đức Anh sưu tầm, tuyển chọn . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2016 . - 192tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 590
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Dong-vat_Duc-Anh_2016.pdf
  • 4 10 vạn câu hỏi vì sao? : Thực vật / Đức Anh sưu tầm, tuyển chọn . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2016 . - 157tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06159
  • Chỉ số phân loại DDC: 580
  • 5 10 vạn câu hỏi vì sao? : Thực vật / Mai Vinh, Ngọc Lan biên soạn . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 178tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 580
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Thuc-vat_Mai-Vinh_2015.pdf
  • 6 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Động vật / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 326tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 590
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Dong-vat_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 7 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Hóa học / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 328tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 540
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Hoa-hoc_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 8 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Khoa học công trình / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 322tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 700
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Khoa-hoc-cong-trinh_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 9 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Khoa học môi trường / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 337tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 577
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Khoa-hoc-moi-truong_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 10 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Khoa học vũ trụ / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 622tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 520
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Khoa-hoc-vu-tru_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 11 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Thực vật / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 199tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 580
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Thuc-vat_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 12 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Tin học / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 204tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 004
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Tin-hoc_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 13 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Toán học / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 374tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 510
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Toan-hoc_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 14 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Trái đất / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 656tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 550
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Trai-dat_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 15 10 vạn câu hỏi vì sao? : Tri thức thế ký 21 : Vật lý / Nguyễn Văn Mậu biên dịch . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 339tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 530
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Vat-ly_Nguyen-Van-Mau_2010.pdf
  • 16 10 vạn câu hỏi vì sao? : Vũ trụ / Đức Anh sưu tầm, tuyển chọn . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Dân trí, 2016 . - 200tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 523.1
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Vu-tru_Duc-Anh_2016.pdf
  • 17 10 vạn câu hỏi vì sao? : Vũ trụ kỳ bí / Mai Vinh, Ngọc Lan biên soạn . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 179tr. ; 21cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 523.1
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Vu-tru-ky-bi_Mai-Vinh_2015.pdf
  • 18 100 kỳ quan thế giới / Hoài Anh biên dịch . - Tái bản lần thứ 1. - Tp. HCM. : Văn hóa thông tin, 2007 . - 235tr. ; 26cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 910
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/100-ky-quan-the-gioi_Hoai-Anh_2007.pdf
  • 19 555 mẹo vặt / Anh Thư biên soạn . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : NXB. Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2015 . - 243tr. ; 18cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06474, PD/VV 06475, PM/VV 05172
  • Chỉ số phân loại DDC: 640
  • 20 555 mẹo vặt / Anh Thư biên soạn . - Tái bản lần thứ hai. - H. : NXB. Phụ nữ ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2016 . - 243tr. ; 18cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06472, PD/VV 06473, PM/VV 05171
  • Chỉ số phân loại DDC: 640
  • 21 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? / Nguyễn Chín biên tập ; Trần Thư dịch . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1996 . - 155tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01655
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.5
  • 22 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? / Vũ Đỗ Thuận dịch . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1996 . - 303tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01656
  • Chỉ số phân loại DDC: 600
  • 23 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? : Bảo vệ môi trường / Chu Công Phùng dịch . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1994 . - 231tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01016, Pd/vv 01017, Pm/vv 00181-Pm/vv 00183
  • Chỉ số phân loại DDC: 333.7
  • 24 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? : Hải dương học . - H. : Khoa học kỹ thuật, 1996 . - 295tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01652
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.46
  • 25 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? : Hoá học / Từ Văn Mạc dịch . - H. : Khoa học kỹ thuật, 1995 . - 248tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01234, Pd/vv 01235, Pm/vv 00249, Pm/vv 00250
  • Chỉ số phân loại DDC: 540.2
  • 26 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? : Khí tượng học / Nguyễn Chín biên tập ; Trần Thư dịch . - H. : Khoa học kỹ thuật, 1994 . - 155tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01014, Pd/vv 01015, Pm/vv 00175-Pm/vv 00177
  • Chỉ số phân loại DDC: 551.5
  • 27 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? : Thiên văn học / Chu Công Phùng dịch . - H. : Khoa học xã hội, 1996 . - 312tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01653
  • Chỉ số phân loại DDC: 520
  • 28 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? : Toán học . - H. : Khoa học kỹ thuật, 1995 . - 248tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01654
  • Chỉ số phân loại DDC: 510
  • 29 Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao? : Vật lý / Dương Quốc An dịch . - H. : Khoa học kỹ thuật, 1993 . - 228tr. ; 20cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 01012, Pd/vv 01013, Pm/vv 00178-Pm/vv 00180
  • Chỉ số phân loại DDC: 530
  • 30 Các món chè và bánh truyền thống / Vân Anh Sưu tầm, biên soạn . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : NXB. Dân trí ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2016 . - 147tr. ; 18cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 06470, PD/VV 06471, PM/VV 05173
  • Chỉ số phân loại DDC: 641.8
  • 1 2
    Tìm thấy 33 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :